Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã | 2.002086 | CÔNG AN | 2 | |
27 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
28 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
29 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
30 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | 1.007290 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
31 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
32 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 1.001731 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
33 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001699 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
34 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
35 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
36 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 2.000602 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
37 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1.003337 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
38 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 2.001382 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
39 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 1.002252 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
40 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 1.002271 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
41 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 1.002305 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
42 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.002363 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
43 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 1.002377 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
44 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
45 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.003351 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
46 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.002429 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
47 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.003423 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
48 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.006779 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
49 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002519 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | |
50 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 1.002738 | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 |